12 September, 2007

Một số thành ngữ tiếng Việt có sử dụng từ “cá”

Một số thành ngữ tiếng Việt có sử dụng từ "cá"

l Cá ăn thì giật, để lâu mất mồi

l Cá bể chim trời

l Cá cả lợn lớn

l Cá cả ở vực sâu

l Cá cắn câu

l Cá chậu chim lồng

l Cá chép hóa rồng

l Cá chết vì mồi

l Cá chọn nơi sâu, người tìm chỗ tốt

l Cá chuối đắm đuối vì con

l Cá diếc ao bèo

l Cá dưới sông vợ chồng thuyền chài đánh nhau

l Cá đầu cau cuối

l Cá gặp nước, rồng gặp mây

l Cá để miệng mèo

l Cá đầy giỏ vẫn thèm con cá sảy

l Cá kể đầu, rau kể mớ

l Cá không ăn muốn cá ươn

l Cá kình cá nghê sao chịu vũng nước vừa chân

l Cá lứa chim đàn

l Cá mạnh về nước

l Cá mè ao chua

l Cá mè đè cá chép

l Cá nằm trên thớt

l Cá ngoi mặt nước là trời sắp mưa

l Cá no khó nhử

l Cá nước duyên ưa

l Cá rô gặp mưa rào

l Cá rô tháng tám chẳng dám bảo ai, cá rô tháng hai bảo ai thì bảo.

l Cá sấy sống lại

l Cá thia lia quen chậu, chồn đen quen hang

l Cá thối rắn xương

l Cá treo mèo nhịn đói

l Cá trê chui ống

l Cá vàng bụng bọ

l Cá vào tay ai nấy bắt

l Cá vượt vũ môn

No comments: