Một số thành ngữ tiếng Việt có sử dụng từ "cá"
l Cá ăn thì giật, để lâu mất mồi
l Cá bể chim trời
l Cá cả lợn lớn
l Cá cả ở vực sâu
l Cá cắn câu
l Cá chậu chim lồng
l Cá chép hóa rồng
l Cá chết vì mồi
l Cá chọn nơi sâu, người tìm chỗ tốt
l Cá chuối đắm đuối vì con
l Cá diếc ao bèo
l Cá dưới sông vợ chồng thuyền chài đánh nhau
l Cá đầu cau cuối
l Cá gặp nước, rồng gặp mây
l Cá để miệng mèo
l Cá đầy giỏ vẫn thèm con cá sảy
l Cá kể đầu, rau kể mớ
l Cá không ăn muốn cá ươn
l Cá kình cá nghê sao chịu vũng nước vừa chân
l Cá lứa chim đàn
l Cá mạnh về nước
l Cá mè ao chua
l Cá mè đè cá chép
l Cá nằm trên thớt
l Cá ngoi mặt nước là trời sắp mưa
l Cá no khó nhử
l Cá nước duyên ưa
l Cá rô gặp mưa rào
l Cá rô tháng tám chẳng dám bảo ai, cá rô tháng hai bảo ai thì bảo.
l Cá sấy sống lại
l Cá thia lia quen chậu, chồn đen quen hang
l Cá thối rắn xương
l Cá treo mèo nhịn đói
l Cá trê chui ống
l Cá vàng bụng bọ
l Cá vào tay ai nấy bắt
l Cá vượt vũ môn